Thống kê di tích Việt Nam Di_tích_Việt_Nam

Theo địa phương

  • Các tỉnh có số lượng di tích lớn hơn 1500 gồm: Hà Nội: 5175 di tích; Thái Bình: 2539 di tích; Bắc Giang: 2237 di tích; Bắc Ninh 1859 di tích; Ninh Bình: 1879 di tích; Đồng Nai: 1800 di tích; Hà Nam: 1784 di tích; Nam Định: 1655 di tích; Thanh Hóa: 1535 di tích.
  • Các tỉnh có mật độ di tích lớn nhất gồm: Hà Nam 2,07 di tích/km2; Hà Nội: 1,56 di tích/km2; Bắc Ninh: 1,96 di tích/km2; Ninh Bình: 1,36 di tích/km2 và Hưng Yên: 1,31 di tích/km2.
STTTên tỉnhSố di tích
Quốc gia
đặc biệt
Số di tích
Quốc gia
Số di tích
cấp tỉnh
Tổng di tíchThời gian
cập nhật
Ghi chú
1An Giang2264612872015[6]
2Bà Rịa - Vũng Tàu131141502014[7]
3Bạc Liêu010351302014[8]
4Bắc Giang49953922372014[9][10][11]
5Bắc Kạn212331602014[12][13]
6Bắc Ninh419441012592019[14]
7Bến Tre21651692019
8Bình Dương012385002015[15][16][17][18]
9Bình Định236782342017[19][20]
10Bình Phước31212172015[21]
11Bình Thuận028403002019[22]
12Cà Mau01028382017[23][24]
13Cao Bằng327652262015[25][26]
14Cần Thơ01012222016[27][28]
15Đà Nẵng218512002019[29]
16Đăk Lăk21713582019[30]
17Đăk Nông173202019[31]
18Điện Biên1128212019[32]
19Đồng Nai2292410002019[33]
20Đồng Tháp11350912015[34][35]
21Gia Lai185302017[36]
22Hà Giang02629552018[37]
23Hà Nam28210117842018[38]
24Hà Nội171196115651752015[39][40]
25Hà Tĩnh2794255042017[41][42][43]
26Hải Dương414122020002019[44]
27Hải Phòng21123564702017
28Hậu Giang1961882015[45]
29Hòa Bình041272952015[46]
30Hưng Yên21658812102019[47]
31Khánh Hòa01617110912017[48][49]
32Kiên Giang121302002017[50][51]
33Kon Tum2418552018[52]
34Lai Châu0520392019[53]
35Lạng Sơn227955812018[54]
36Lào Cai01511502015[55][56]
37Lâm Đồng21816502018[57]
38Long An020861092017[58]
39Nam Định28126613302018[59]
40Nghệ An413723513952018[60]
41Ninh Bình310331418792015[61][62]
42Ninh Thuận214272332014[63]
43Phú Thọ17321813722014[64][65]
44Phú Yên01821392014
45Quảng Bình253632002019[66]
46Quảng Nam4603005002015[67]
47Quảng Ngãi128761992014[68]
48Quảng Ninh551714822017[69]
49Quảng Trị4334765092014[70]
50Sóc Trăng08263002014[71]
51Sơn La147151132019[72]
52Tây Ninh126603652016[73]
53Thái Bình215359525392016[74]
54Thái Nguyên1492057802019[75]
55Thanh Hóa514268615352019[76]
56Thừa Thiên - Huế286559022020[77]
57Tiền Giang1211291062016[78]
58TP. Hồ Chí Minh2561144002017[79][80]
59Trà Vinh012165332015[81][82]
60Tuyên Quang31372526002018[83]
61Vĩnh Long010364502014[84][85][86]
62Vĩnh Phúc26640413032019[87]
63Yên Bái113925002019[88]

Theo loại di tích

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Di_tích_Việt_Nam http://tintuc.khanhhoa79.com/tin-tuc/khanh-hoa-lam... http://www.vietnamtourism.com/index.php/news/items... http://vnexpress.net/GL/Van-hoa/2010/05/3BA1B952/ http://web.archive.org/web/20110211191749/http://w... http://www.baoanhdatmui.vn/vcms/html/news_detail.p... http://baobinhduong.vn/toan-tinh-co-50-di-tich-duo... http://www.baovanhoa.vn/tintuc/73260.vho http://canthopromotion.vn/home/index.php/gi%E1%BB%... http://www.chinhphu.vn/portal/page?_pageid=33,1655... http://cinet.vn/articledetail.aspx?articleid=19783...